Mô tả sản phẩm
CÔNG TY TNHH TM-DV-KT CAO VIỆT CƯỜNG
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI NIVELCO TẠI VIỆT NAM
1. LEVEL TRANSMITTERS
 |
1-1. NON-CONTACT MICROWAVE (PiloTREK)
-Ứng dụng: nước, ngành công nghiệp nước thải, dược phẩm, hóa chất, thực phẩm, năng lượng.
-Độ chính xác: ± 3 mm
-Thang đo: lên đến 23 M
-Vật liệu thân: nhựa, nhôm hoặc thép không gỉ.
-Cấp bảo vệ: IP 67
-Nguồn điện: 20-36 VDC
-Nhiệt độ môi trường:-30 °C ... +60 °C
-Nhiệt độ quá trình: -30 °C …....+180°C
-Áp lực: -1 bar ... 25bar
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA, HART – 2 dây
-Kết nối: 1 ½ ", 2" - ren, mặt bích hoặc bích vệ sinh được.
|
 |
1-2. GUIDED MICROWAVE (MicroTREK)
-Ứng dụng: chất lỏng, bột, hạt, bề mặt có tạp chất như bụi, hơi.
-Độ chính xác: ±5mm hoặc ±20 mm
-Thang đo: lên đến 24M
-Vật liệu thân: nhựa, nhôm.
-Cảm biến dạng: thanh hoặc cáp.
-Cấp bảo vệ: IP 67
-Nguồn điện: 24 VDC
-Nhiệt độ môi trường:-30 °C ... +60 °C
-Nhiệt độ quá trình: -30 °C …....+200°C
-Áp lực: 0 ... 40 bar
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA, HART – 2 dây
-Kết nối: 1 ", 1 ½ ", - ren, mặt bích.
|
 |
1-3. ULTRASONIC COMPACT (EchoTREK)
-Ứng dụng: hầu hết các chất lỏng và chất rắn, cho các ứng dụng khó như chất lỏng lẫn hơi/khói, chất rắn bám bụi.
-Thang đo: 0.2 - 25 m cho chất lỏng
0.6 - 60 m cho chất rắn
-Vật liệu đầu dò: PP, PVDF, PTFE, thép không gỉ - chất lỏng.
PP, nhôm– chất rắn.
-Cấp bảo vệ: IP 67
-Nguồn điện: 2- dây: 12-36 VDC
4- dây: 85-255 V AC
-Nhiệt độ môi trường:-30 °C ... +70 °C
-Nhiệt độ quá trình: -30 °C …....+100°C
-Áp lực: 0 .3 ... 3 bar
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA, HART – 2 hoặc 4 dây.
|
 |
1-4. ULTRASONIC INTEGRATED (EasyTREK)
-Ứng dụng: hầu hết các chất lỏng và chất rắn, cho các ứng dụng khó như chất lỏng lẫn hơi/khói, chất rắn bám bụi.
-Thang đo: 0.2 - 25 m cho chất lỏng
0.6 - 60 m cho chất rắn
-Vật liệu đầu dò: PP, PVDF, PTFE – chất lỏng.
PP, nhôm– chất rắn.
-Cấp bảo vệ: IP 68
-Nguồn điện: 2- dây: 12-36 VDC
4- dây: 11,4-40 VDC, 11,4-28 V AC
-Nhiệt độ môi trường:-30 °C ... +80 °C
-Nhiệt độ quá trình: -30 °C …....+90°C
-Áp lực: 0 .3 ... 3 bar
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA, HART – 2 hoặc 4 dây.
|
 |
1-5. CAPACITIVE (NIVOCAP)
-Ứng dụng: lỏng, bột, hạt εᵣ ≥ 1.5.
-Thang đo: lên đến 20 M
-Vật liệu thân: nhôm hoặc nhựa.
-Cảm biến dạng: thanh hoặc cáp.
-Cấp bảo vệ: IP 67
-Nguồn điện: 12-36 VDC
-Nhiệt độ môi trường:-25°C ... +70 °C
-Nhiệt độ quá trình: -30 °C …....+200°C
-Áp lực: 40 bar
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA, HART – 2 dây.
-Kết nối: 1“, 1 ½ " - ren, mặt bích.
|
 |
1-6. HYDROSTATIC (NIVOPRESS N)
-Ứng dụng: lỗ khoan, đường ống nhỏ trong ngành công nghiệp nước.
-Thang đo: lên đến 200 M
-Vật liệu thân: thép không gỉ.
-Cấp bảo vệ: IP 68
-Nguồn điện: 12-30 VDC
-Nhiệt độ quá trình: -10 °C …....+60°C
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA / HART hoặc 0-10 V – 2 hoặc 3 dây.
|
 |
1-7. HYDROSTATIC (NIVOPRESS D)
-Ứng dụng: hầu hết các chất lỏng, chất lỏng có bọt, hóa chất với hơi/khí trên bề mặt.
-Áp suất: lên đến 400 bar
-Vật liệu màng: thép không gỉ.
-Cấp bảo vệ: IP 65
-Nguồn điện: 12-36 VDC
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ... +75°C
-Nhiệt độ quá trình: -25°C …+125 °C
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA / HART – 2 dây.
-Kết nối: 1 ½ " - ren, mặt bích, bích có phụ kiện vệ sinh được.
|
 |
1-8. MAGNETOSTRICTIVE (NIVOTRACK)
-Ứng dụng: chất lỏng - Sp. Gr ≥ 0.4 kg/m3, hóa chất, dung môi.
-Thang đo: 0 - 15 M
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ, nhựa.
-Cấp bảo vệ: IP 67
-Nguồn điện: 12-36 VDC
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ... +70°C
-Nhiệt độ quá trình: -25°C …+90 °C
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA / HART – 2 dây.
-Kết nối: 1", 2 " - ren, mặt bích.
|
 |
1-9. BYPASS LEVEL INDICATOR (NIVOFLIP)
-Ứng dụng: nồi hơi, công nghiệp hóa chất, dầu khí– Sp. Gr: 0.6 ….. 1.2 kg/dm³ .
-Thang đo: 0.5 – 5.5 M
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ, Ti.
-Nhiệt độ quá trình: -40°C …+250 °C
-Áp suất: lên đến100 bar.
-Kết nối: DN15-DN50 hoặc ANSI 1/2-2” - mặt bích.
|
2. LEVEL SWITCHES
 |
2-1. FLOAT (NIVOFLOAT)
-Ứng dụng: nước sạch, nước thải- dùng cho các bồn, lưu vực, kiểm soát bơm.
-Chiều dài cáp: tối đa 20 M
-Vật liệu: PP.
-Cấp bảo vệ: IP 68
-Công tắc: 250 V AC, 3 A
-Nhiệt độ quá trình: 0 °C …+50 °C
-Áp suất: tối đa1 bar.
|
 |
2-2. CONDUCTIVITY (NIVOCONT K)
-Ứng dụng: chất lỏng có độ dẫn điện ≥ 1x10⁻⁵ S/cm
-Chiều dài thanh dò: lên đến 3M
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ.
-Cấp bảo vệ: IP 65, IP 20.
-Công tắc: 250 V AC, 16 A hoặc8 A
-Nguồn điện: 24 V AC/DC; 110, 230 V AC
-Nhiệt độ môi trường: -20°C ... +50°C
-Nhiệt độ quá trình: tối đa 200 °C
-Áp suất: tối đa16 bar.
-Kết nối: 3/8”, 1 ½”- ren BSP.
|
 |
2-3. MAGNETIC COUPLING (NIVOMAG)
-Ứng dụng: chất lỏng có Sp. Gr. ≥ 0.7 kg/dmᶾ, cho các ngành công nghiệp dược phẩm, hóa chất, nhà máy điện, bồn chứa.
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ.
-Cấp bảo vệ: IP 65, IP 68.
-Công tắc: 250 V AC, 10 A NO/NC
-Nhiệt độ môi trường: -20°C ... +80°C
-Nhiệt độ quá trình: -40 °C ... +250 °C
-Áp suất: tối đa 25 bar.
-Kết nối: bích vuông, bích chuẩn, ren 2”.
|
 |
2-4. MAGNETIC TRACKING (NIVOPOINT)
-Ứng dụng: chất lỏng có Sp. Gr. ≥ 0.4 hoặc 0.8 kg/dmᶾ, hóa chất có hơi/khí trên bề mặt, chất lỏng có bọt.
-Số công tắc: tối đa 5.
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ, nhựa.
-Cấp bảo vệ: IP 65, IP 68.
-Công tắc: 250 V AC, 3 A
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ... +100°C
-Nhiệt độ quá trình: -40 °C .... +150 °C
-Áp suất: tối đa 25 bar.
-Kết nối: 1'', 2'' – ren hoặc bích.
|
 |
2-5. VIBRATION FORK FOR LIQUIDS (NIVOSWITCH)
-Ứng dụng: chất lỏng có Sp. Gr ≥ 0.7 kg/dmᶾ & độ nhớt ≤ 10⁴ mm²/s.
-Chiều dài thanh dò: lên đến 3M
-Vật liệu thân: thép không gỉ, nhựa, nhôm.
-Vật liệu thanh dò: thép không gỉ, nhựa.
-Cấp bảo vệ: IP 67 hoặc IP 68.
-Nguồn điện: 20 - 255 V AC, 20 - 60 VDC
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ... +70°C
-Nhiệt độ quá trình: -40 °C ... +130 °C
-Tín hiệu ngõ ra: 1 hoặc 2 x SPDT, 2- dây AC/DC, transistor (PNP, NPN).
-Áp suất: tối đa 40 bar.
-Kết nối: 1”- ren, bích, phụ kiện vệ sinh được.
|
 |
2-6. VIBRATION ROD (NIVOCONT R)
-Ứng dụng: hạt, bột có kích cỡ ≥ 0.05 kg/dmᶾ.
-Thanh dò hoặc cáp mở rộng lên đến 20 M.
-Vật liệu thân: nhựa, nhôm.
-Vật liệu thanh dò: thép không gỉ.
-Cấp bảo vệ: IP 67.
-Nguồn điện: 20 - 255 V AC.
-Nhiệt độ môi trường: -30°C ... +60°C
-Nhiệt độ quá trình: -30 °C ... +160 °C
-Tín hiệu ngõ ra: SPDT hoặc SPST.
-Áp suất: tối đa 25 bar.
-Kết nối: 1 ½” - ren.
|
 |
2-7. RF – CAPACITANCE (NIVOCAP CK)
-Ứng dụng: chất rắn εᵣ ≥ 1.5 và chất lỏng.
-Vật liệu thân: nhôm.
-Vật liệu thanh dò: thép không gỉ + cách nhiệt PPS.
-Cấp bảo vệ: IP 67.
-Nguồn điện: 20-255 V AC/DC.
-Nhiệt độ môi trường: -30°C ... +65°C
-Nhiệt độ quá trình: -30 °C ... +235 °C
-Tín hiệu ngõ ra: SPDT hoặc SPST.
-Áp suất: tối đa 25 bar.
-Kết nối: ¾”, 1”, 1 ½” – ren.
|
3. ANALYTICS
 |
3-1. pH / ORP TRANSMITTERS (AnaCONT LEP / LER)
-Ứng dụng: nước thải, nước lọc, công nghiệp hóa, dược phẩm, thực phẩm, đồ uống.
-Dải đo: pH : 0 – 14 pH
ORP : +/-1000 mV
-Chiều dài thanh dò: lên đến 10 M
-Vật liệu thân: nhựa, nhôm.
-Vậ liệu thanh dò: PP, PVDF.
-Cấp bảo vệ: IP67, IP68.
-Nguồn điện: 12-36 V DC
-Nhiệt độ môi trường: -30°C ... +70°C
-Nhiệt độ quá trình: -15 °C ... +100 °C
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20 mA, relay, HART – 2 dây.
-Áp suất: tối đa16 bar.
|
 |
3-2. CONDUCTIVITY TRANSMITTERS (AnaCONT LCK)
-Ứng dụng: sản xuất nước uống, bể bơi, công nghiệp hóa, dược phẩm, thực phẩm, đồ uống.
-Dải đo: 1 μS/cm – 20 μS/cm
10 μS/cm – 200 μS/cm
100 μS/cm – 2000 μS/cm
-Bề rộng đo lường: 1 μS – 2 mS
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ.
-Cấp bảo vệ: IP65, IP68.
-Nguồn điện: 12-36 V DC
-Nhiệt độ môi trường: 0°C ... +70°C
-Nhiệt độ quá trình: -10 °C ... +100 °C
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20 mA, HART – 2 dây.
-Áp suất: tối đa 16 bar.
|
 |
3-3. DISSOLVED OXYGEN TRANSMITTER (AnaCONT LED)
-Ứng dụng: nước, nước thải, quá trình sục khí, công nghiệ phóa, dược phẩm, thực phẩm, đồ uống.
-Dải đo: 0 – 10 ppm
0 – 20 ppm
-Chiều dài thanh dò: lên đến 10 M.
-Vật liệu thân: nhựa, nhôm.
-Vật liệu thanh dò: PP, PVDF.
-Cấp bảo vệ: IP67, IP68.
-Nguồn điện: 12-36 V DC
-Nhiệt độ môi trường: -30°C ... +70°C
-Nhiệt độ quá trình: 0 °C ... +50 °C
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20mA, relay, HART – 2 dây.
-Áp suất: tối đa 1 bar.
|
4. TEMPERATURE
 |
4-1. TEMPERATURE INDICATOR / TRANSMITTER (THERMOCONT TT)
-Ứng dụng: chất lỏng và chất khí– bồn, tàu, đường ống.
-Dải đo: -50 °C…+600 °C
-Chiều dài thanh dò: lên đến 3M.
-Vật liệu thân: nhôm, nhựa.
-Vật liệu thanh dò: thép không gỉ và PFA phủ cảm biến.
-Cấp bảo vệ: IP65.
-Nguồnđiện: 10-36 V DC
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ... +70°C
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20mA, HART – 2 dây.
-Áp suất: tối đa 25 bar.
-Kết nối: M20x1.5, 1/2'‘ – ren, bích.
|
 |
4-2. MULTIPOINT TEMPERATURE TRANSMITTER (THERMOPOINT)
-Ứng dụng: chất lỏng, bột, hạt– hầm dự trữ nông nghiệp, công nghệ thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, giám sát xu hướng nhiệt độ.
-Dải đo: cho chất lỏng: -40°C … +125°C
cho chất rắn: -10°C … +85°C
-Chiều dài thanh dò: lên đến 30M.
-Số cảm biến tối đa: 15.
-Vật liệu thân: nhôm, nhựa.
-Vật liệu thanh dò: thép không gỉ, chống tĩnh điện PP.
-Cấp bảo vệ: IP67.
-Nguồn điện: 12-36 V DC
-Nhiệt độ môi trường: -30°C ... +65°C
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20mA, HART – 2 dây.
-Kết nối: 1", 1 ½" BSP/NPT, M20x1,5.
|
5. SENSORS
 |
5-1. ULTRASONIC PROXIMITY SENSOR (MICROSONAR)
-Ứng dụng: giám sát thiết bị chiết rót, xe đẩy, thang máy, băng tải.
-Dải đo: 0.2 - 1 m hoặc 0.4 - 6 m
-Vật liệu thân: thép không gỉ, PP.
-Cấp bảo vệ: IP 67, IP 68.
-Nguồn điện: 10.8 - 30 VDC
-Nhiệt độ môi trường: -20°C ... +70°C
-Tín hiệu ngõ ra: 0 - 10 V, 4 - 20 mA, công tắc NPN/PNP.
|
 |
5-2. PRESSURE TRANSMITTER (NIPRESS)
-Ứng dụng: đo áp suất chuất lỏng & khí – dùng cho các bồn chứa, đường ống, tàu.
-Dải đo: -1 ... 600 bar
-Vật liệu thân: thép không gỉ.
-Cấp bảo vệ: IP65, IP67.
-Nguồn điện: 12 – 36 VDC
-Nhiệt độ môi trường: -25°C ... +85°C
-Nhiệt độ quá trình: -25 °C ... +125 °C
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20 mA, 0-10 V.
-Kết nối: ¼”, ½”, 1” – ren, triclamp.
|
6. SYSTEM COMPONENTS
 |
6-1. MULTICHANNEL PROCESS CONTROLLER (MultiCONT)
-Ứng dụng: lập trình, điều khiển các cảm biến.
-Số ngõ vào cảm biến: 1 – 15.
-Tín hiệu ngõ vào: HART.
-Tín hiệu ngõ ra: internal: max. 2 4-20 mA
max. 2 RS485
max. 5 SPDT relays
external: max. 16 4-20 mA
max. 2 RS485
max. 64 SPDT relays
-Cổng truyền thông: RS 485
-Vật liệu thân: PC.
-Cấp bảo vệ: IP65.
-Nguồn điện: 11.4-40 V DC, 11.4-28 V AC hoặc 85-255 V AC.
-Nhiệt độ môi trường: -20°C ... +50°C.
|
 |
6-2. UNIVERSAL PROCESS CONTROLLER / INDICATOR (UNICONT PMM, PMG)
-Ứng dụng: hiển thị giá trị, kiểm soát nhiệt độ, công tắc cảnh báo.
-Tín hiệu ngõ vào: Thermo-couple: K, J, T, E, L, U, N, R, S, B, M, A, C.
RTD: Pt100, JPt100, Ni 100
Dòng điện: 4-20 mA, 0-20 mA
Điện áp: -5+20 mV, 0-100 mV, 0-10 mV.
Điện trở: 0-500 Ω, 0-2000 Ω.
-Tín hiệu ngõ ra: Relay, 4 - 20mA, RS485, cấp nguồn cho các cảm biến, SSR.
-Cấp bảo vệ: IP20/IP66.
-Nguồn điện: 100-240 VAC, 20-48 VAC, 22-65 VDC.
-Màn hình hiển thị: 2 dòng LED 4 số.
-Nhiệt độ môi trường: -10°C ... +55°C.
|
 |
6-3. LOOP INDICATOR (UNICONT PD)
-Ứng dụng: hiển thị giá trị các cảm biến.
-Tín hiệu ngõ vào: 4-20 mA.
-Tín hiệu ngõ ra: 4-20 mA, 4-20 mA+HART.
-Vật liệu thân: thép không gỉ.
-Cấp bảo vệ: IP 67.
-Nguồn điện: 24 V DC.
-Màn hình hiển thị: LCD 6 số.
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ... +70°C.
|
 |
6-4. CURRENT CONTROLLED SWITCH MODULE (UNICONT PKK)
-Ứng dụng: cung cấp nguồn điện cho cảm biến, kiểm soát chuyển đổi công tắc (ON/OFF).
-Tín hiệu ngõ vào: 4-20 mA.
-Công tắc: 250V AC, 8A, AC1.
-Cấp bảo vệ: IP20.
-Nguồn điện: 110 VAC, 230 VAC, 24 VAC/DC.
-Nhiệt độ môi trường: -10°C ... +55°C.
-Kết nối: DIN.
|
 |
6-5. UNIVERSAL INTERFACE MODULE (UNICONT PJK)
-Ứng dụng: điều khiển hệ thống với ngõ ra 2 relay hoặc 2 tín hiệu dòng.
-Tín hiệu ngõ vào: RS485.
-Tín hiệu ngõ ra: 2 relay 250 V AC, 8A, AC1
2 current outputs (4-20mA)
1 relay + 1 current output
-Cấp bảo vệ: IP20.
-Nguồn điện: 24 V DC.
-Nhiệt độ môi trường: -10°C ... +55°C.
-Kết nối: DIN.
|
 |
6-6. INTRINSICALLY SAFE ISOLATOR MODULE (UNICONT PGK)
-Ứng dụng: hoạt động trong môi trường độc hại, cho độ chính xác cao.
-Tín hiệu ngõ vào: 4 – 20 mA + HART.
-Tín hiệu ngõ ra: 4 – 20 mA + HART
-Độ chính xác: 1μA or 8μA
-Thời gian phản hồi: 5ms hoặc100ms.
-Cấp bảo vệ: IP20.
-Nguồn điện: 20 - 35 V DC.
-Nhiệt độ môi trường: -20°C ... +60°C.
-Kết nối: DIN.
|
 |
6-7. ULTRASONIC PUMP CONTROL SYSTEM (UNICONT PSW)
-Ứng dụng: kiểm soát máy bơm, hố ga, bồn, hồ nước, hầm chứa nước thải.
-Dải đo: 0.4-3m
-Tín hiệu ngõ ra: 1 relay NC, 250 V AC, 8A, AC1.
-Cấp bảo vệ: cảm biến: IP68
bộ điều khiển: IP65
-Nguồn điện: 230 V AC.
-Nhiệt độ môi trường:
cảm biến: -25°C ... +60°C.
bộ điều khiển: -25°C … +45°C
-Kết nối cảm biến: 1” - ren.
|
 |
6-8. COMMUNICATION MODULE (UNICOMM)
-Ứng dụng: chuyển dữ liệu đo lường đến máy tính, kết nối với máy tính qua cổng USB hoặc RS485.
-Tín hiệu ngõ vào: HART.
-Tín hiệu ngõ ra: USB / RS485.
-Cấp bảo vệ: IP20
-Nguồn điện: được cung cấp từ USB / 24 VDC.
-Nhiệt độ môi trường: -25°C ... +70°C.
|
7. SOFTWARE
 |
7-1. PROCESS VISUALISATION (NIVISION)
-Ứng dụng: phần mềm giám sát trực tiếp giá trịđ o, hệ thống báo động, quản lý hàng tồn kho.
-Tín hiệu ngõ vào: RS232, RS485 hoặc USB.
-Hệ điều hành: Microsoft Windows 2000, XP, Windows Vista, Windows 7.
-Dung lượng: 5 GB.
|
 |
7-2. HART CONFIGURATION SOFTWARE (EView2)
-Ứng dụng: phần mềm hiển thị dữ liệu đo lường, lập trình từ xa, phát hiện lỗi, giám sát xu hướng, thiết lập dễ dàng.
-HART Modem: UNICOMM SAT-304 & SAK-305.
-Hệ điều hành: Windows XP, Vista, Windows 7 &8.
-Dung lượng: 100 MB.
-Bộ nhớ tối thiểu: RAM 512 MB
|
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC TẠI VIỆT NAM | CÔNG TY TNHH TM-DV-KT CAO VIỆT CƯỜNG
Số 89 hẻm 249 Tân Kỳ Tân Quý, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, HCMC
Tel: 08-3813 4681/Fax: 08-3813 4680
Hotline: 0908 507 021/ 0909 951 237 | Email: sales@caovietcuong.com
Website: www.caovietcuong.com | www.thietbidomuc.com
|
|