Sản phẩm

Sale 1
Sale 2
Sale 3

Đại lý độc quyền

NIVELCO_30.jpg
3.jpg
DWYER.jpg
Fluidwell_Logo.jpg
Flomec.jpg
APLISENS.jpg
omega.jpg
150_HAWK_logo_2.jpg
4.jpg
SIKA1_1.jpg

Khách hàng tiêu biểu

Chi tiết sản phẩm

CÔNG TY CAO VIỆT CƯỜNG - ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI NIVELCO TẠI VIỆT NAM

0
Brand : MU
Origin : Hungary
Model : Nivelco
Mã số : GV1-04074
Đơn giá : Call
Danh mục : MU
Size :
Range :
Lượt xem : 9422
Cập nhật : 07/05/2015
Số lượng :     
 

Mô tả sản phẩm

CÔNG TY TNHH TM-DV-KT CAO VIỆT CƯỜNG

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI NIVELCO TẠI VIỆT NAM

 

1. LEVEL TRANSMITTERS

1-1. NON-CONTACT MICROWAVE    (PiloTREK) 

-Ứng dụng:  nước, ngành công nghiệp nước thải, dược phẩm, hóa chất, thực phẩm, năng lượng.
 
-Độ chính xác: ± 3 mm
 
-Thang đo: lên đến 23 M
 
-Vật liệu thân: nhựa, nhôm hoặc thép không gỉ.
 
-Cấp bảo vệ: IP 67
 
-Nguồn điện:  20-36 VDC
 
-Nhiệt độ môi trường:-30 °C ... +60 °C
 
-Nhiệt độ quá trình:   -30 °C …....+180°C
 
-Áp lực: -1 bar ...  25bar
 
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA, HART – 2 dây
 
-Kết nối: 1 ½ ", 2"  - ren, mặt bích hoặc bích vệ sinh được.

1-2. GUIDED MICROWAVE   (MicroTREK)

-Ứng dụng:  chất lỏng, bột, hạt, bề mặt có tạp chất như bụi, hơi.
 
-Độ chính xác: ±5mm  hoặc ±20 mm
 
-Thang đo: lên đến 24M
 
-Vật liệu thân: nhựa, nhôm.
 
-Cảm biến dạng: thanh hoặc cáp.
 
-Cấp bảo vệ: IP 67
 
-Nguồn điện:  24 VDC
 
-Nhiệt độ môi trường:-30 °C ... +60 °C
 
-Nhiệt độ quá trình:   -30 °C …....+200°C
 
-Áp lực: 0 ...  40 bar
 
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA, HART – 2 dây
 
-Kết nối:  1 ", 1 ½ ", - ren, mặt bích.

 

1-3. ULTRASONIC COMPACT   (EchoTREK)

-Ứng dụng:  hầu hết các chất lỏng  và chất rắn, cho các ứng dụng khó như  chất lỏng lẫn hơi/khói, chất rắn bám bụi.
 
-Thang đo: 0.2 - 25 m cho chất lỏng

                             0.6 - 60 m cho chất rắn

-Vật liệu đầu dò: PP,  PVDF, PTFE, thép không gỉ - chất lỏng.

                                        PP, nhôm– chất rắn.

-Cấp bảo vệ: IP 67
 
-Nguồn điện:  2- dây:  12-36 VDC

                                   4- dây:  85-255 V AC

          -Nhiệt độ môi trường:-30 °C ... +70 °C

 
-Nhiệt độ quá trình:   -30 °C …....+100°C
 
-Áp lực: 0 .3 ...  3 bar
 
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA, HART – 2 hoặc 4 dây.
 

1-4. ULTRASONIC INTEGRATED   (EasyTREK) 

-Ứng dụng:  hầu hết các chất lỏng  và chất rắn, cho các ứng dụng khó như  chất lỏng lẫn hơi/khói, chất rắn bám bụi.
 
-Thang đo: 0.2 - 25 m cho chất lỏng

                               0.6 - 60 m cho chất rắn

-Vật liệu đầu dò: PP, PVDF, PTFE – chất lỏng.

                                        PP, nhôm– chất rắn.

-Cấp bảo vệ: IP 68
 
-Nguồn điện:  2- dây:  12-36 VDC

                                    4- dây:  11,4-40 VDC, 11,4-28 V AC

          -Nhiệt độ môi trường:-30 °C ... +80 °C

          -Nhiệt độ quá trình:   -30 °C …....+90°C

-Áp lực: 0 .3 ...  3 bar
 
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA, HART – 2 hoặc 4 dây.
 

1-5. CAPACITIVE   (NIVOCAP)  

-Ứng dụng:  lỏng, bột, hạt εᵣ ≥ 1.5.
 
-Thang đo: lên đến 20 M
 
-Vật liệu thân: nhôm hoặc nhựa.
 
-Cảm biến dạng: thanh hoặc cáp.
 
-Cấp bảo vệ: IP 67
 
-Nguồn điện:  12-36 VDC
 
-Nhiệt độ môi trường:-25°C ... +70 °C
 
-Nhiệt độ quá trình:   -30 °C …....+200°C
 
-Áp lực: 40 bar
 
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA, HART – 2 dây.
 
-Kết nối: 1“, 1 ½ " - ren, mặt bích.
 

1-6. HYDROSTATIC   (NIVOPRESS N) 

-Ứng dụng:  lỗ khoan, đường ống nhỏ trong ngành công nghiệp nước.
 
-Thang đo: lên đến 200 M
 
-Vật liệu thân: thép không gỉ.
 
-Cấp bảo vệ: IP 68
 
-Nguồn điện:  12-30 VDC
 
-Nhiệt độ quá trình:   -10 °C …....+60°C
 
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA / HART hoặc 0-10 V – 2 hoặc 3 dây.

1-7. HYDROSTATIC   (NIVOPRESS D)  

-Ứng dụng:  hầu hết các chất lỏng, chất lỏng có bọt, hóa chất với hơi/khí trên bề mặt.
 
-Áp suất: lên đến 400 bar
 
-Vật liệu màng: thép không gỉ.
 
-Cấp bảo vệ: IP 65
 
-Nguồn điện:  12-36 VDC
 
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ... +75°C
 
-Nhiệt độ quá trình:     -25°C …+125 °C
 
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA / HART – 2 dây.
 
-Kết nối: 1 ½ " - ren, mặt bích, bích có phụ kiện vệ sinh được.

1-8. MAGNETOSTRICTIVE   (NIVOTRACK) 

-Ứng dụng:  chất lỏng - Sp. Gr ≥ 0.4 kg/m3, hóa chất, dung môi.
 
-Thang đo: 0 - 15 M
 
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ, nhựa.
 
-Cấp bảo vệ: IP 67
 
-Nguồn điện:  12-36 VDC
 
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ... +70°C
 
-Nhiệt độ quá trình:     -25°C …+90 °C
 
-Tín hiệu ngõ ra : 4-20 mA / HART – 2 dây.
 
-Kết nối: 1", 2 " - ren, mặt bích.

1-9. BYPASS LEVEL INDICATOR   (NIVOFLIP)  

-Ứng dụng:  nồi hơi, công nghiệp hóa chất, dầu khí– Sp. Gr:  0.6  …..   1.2 kg/dm³ .
 
-Thang đo: 0.5 – 5.5 M
 
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ, Ti.
 
-Nhiệt độ quá trình:     -40°C …+250 °C
 
-Áp suất: lên đến100 bar.
 
-Kết nối:  DN15-DN50 hoặc ANSI 1/2-2” -  mặt bích.

 

2. LEVEL SWITCHES

2-1. FLOAT   (NIVOFLOAT)  

-Ứng dụng:  nước sạch, nước thải- dùng cho các bồn, lưu vực, kiểm soát bơm.
 
-Chiều dài cáp: tối đa 20 M
 
-Vật liệu: PP.
 
-Cấp bảo vệ: IP 68
 
-Công tắc:  250 V AC, 3 A
 
-Nhiệt độ quá trình:     0 °C …+50 °C
 
-Áp suất: tối đa1 bar.

2-2. CONDUCTIVITY   (NIVOCONT K)

-Ứng dụng:  chất lỏng có độ dẫn điện ≥ 1x10⁻⁵ S/cm
 
-Chiều dài thanh dò: lên đến 3M
 
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ.
 
-Cấp bảo vệ: IP 65, IP 20.
 
-Công tắc:  250 V AC, 16 A hoặc8 A
 
-Nguồn điện: 24 V AC/DC; 110, 230 V AC
 
-Nhiệt độ môi trường: -20°C ... +50°C
 
-Nhiệt độ quá trình:  tối đa 200 °C
 
-Áp suất: tối đa16 bar.
 
-Kết nối: 3/8”, 1 ½”- ren BSP.

2-3. MAGNETIC COUPLING   (NIVOMAG)

-Ứng dụng:  chất lỏng có Sp. Gr. ≥ 0.7 kg/dmᶾ, cho các ngành công nghiệp dược phẩm, hóa chất, nhà máy điện, bồn chứa.
 
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ.
 
-Cấp bảo vệ: IP 65, IP 68.
 
-Công tắc:  250 V AC, 10 A NO/NC
 
-Nhiệt độ môi trường: -20°C ... +80°C
 
-Nhiệt độ quá trình:     -40 °C ... +250 °C
 
-Áp suất: tối đa 25 bar.
 
-Kết nối: bích vuông, bích chuẩn, ren 2”.

2-4. MAGNETIC  TRACKING   (NIVOPOINT)  

-Ứng dụng:  chất lỏng có Sp. Gr. ≥ 0.4 hoặc 0.8 kg/dmᶾ, hóa chất có hơi/khí trên bề mặt, chất lỏng có bọt.
 
-Số công tắc: tối đa 5.
 
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ, nhựa.
 
-Cấp bảo vệ: IP 65, IP 68.
 
-Công tắc:  250 V AC, 3 A
 
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ... +100°C
 
-Nhiệt độ quá trình:      -40 °C ....   +150 °C
 
-Áp suất: tối đa 25 bar.
 
-Kết nối: 1'', 2'' – ren hoặc bích.

2-5. VIBRATION FORK FOR LIQUIDS   (NIVOSWITCH)  

-Ứng dụng:  chất lỏng có Sp. Gr ≥ 0.7 kg/dmᶾ & độ nhớt ≤ 10⁴  mm²/s.
 
-Chiều dài thanh dò: lên đến 3M
 
-Vật liệu thân: thép không gỉ, nhựa, nhôm.
 
-Vật liệu thanh dò: thép không gỉ, nhựa.
 
-Cấp bảo vệ: IP 67 hoặc IP 68.
 
-Nguồn điện: 20 - 255 V AC, 20 - 60 VDC
 
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ... +70°C
 
-Nhiệt độ quá trình:     -40 °C ...  +130 °C
 
-Tín hiệu ngõ ra: 1  hoặc 2 x SPDT, 2- dây AC/DC, transistor (PNP, NPN).
 
-Áp suất: tối đa 40 bar.
 
-Kết nối: 1”- ren, bích, phụ kiện vệ sinh được.
 
 

2-6. VIBRATION ROD   (NIVOCONT R) 

-Ứng dụng:  hạt, bột có kích cỡ ≥ 0.05 kg/dmᶾ.
 
-Thanh dò hoặc cáp mở rộng lên đến 20 M.
 
-Vật liệu thân: nhựa, nhôm.
 
-Vật liệu thanh dò: thép không gỉ.
 
-Cấp bảo vệ: IP 67.
 
-Nguồn điện: 20 - 255 V AC.
 
-Nhiệt độ môi trường: -30°C ... +60°C
 
-Nhiệt độ quá trình:     -30 °C ...  +160 °C
 
-Tín hiệu ngõ ra: SPDT hoặc SPST.
 
-Áp suất: tối đa 25 bar.
 
-Kết nối: 1 ½” - ren.
 

2-7. RF – CAPACITANCE   (NIVOCAP CK)  

-Ứng dụng:  chất rắn  εᵣ ≥ 1.5 và chất lỏng.
 
-Vật liệu thân: nhôm.
 
-Vật liệu thanh dò: thép không gỉ + cách nhiệt PPS.
 
-Cấp bảo vệ: IP 67.
 
-Nguồn điện: 20-255 V AC/DC.
 
-Nhiệt độ môi trường: -30°C ... +65°C
 
-Nhiệt độ quá trình:     -30 °C ...  +235 °C
 
-Tín hiệu ngõ ra: SPDT hoặc SPST.
 
-Áp suất: tối đa 25 bar.
 
-Kết nối:  ¾”,  1”,  1 ½” – ren.
 

 

3. ANALYTICS

 

3-1. pH / ORP TRANSMITTERS   (AnaCONT LEP / LER) 

-Ứng dụng:  nước thải, nước lọc, công nghiệp hóa, dược phẩm, thực phẩm, đồ uống.
 
-Dải đo:   pH :     0 – 14 pH

                           ORP :    +/-1000 mV

-Chiều dài thanh dò: lên đến 10 M
 
-Vật liệu thân: nhựa, nhôm.
 
-Vậ liệu thanh dò: PP, PVDF.
 
-Cấp bảo vệ: IP67, IP68.
 
-Nguồn điện: 12-36 V DC
 
-Nhiệt độ môi trường: -30°C ... +70°C
 
-Nhiệt độ quá trình:     -15 °C ...  +100 °C
 
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20 mA, relay, HART – 2 dây.
 
-Áp suất: tối đa16 bar.
 

3-2. CONDUCTIVITY TRANSMITTERS  (AnaCONT LCK)  

-Ứng dụng: sản xuất nước uống, bể bơi, công nghiệp hóa, dược phẩm, thực phẩm, đồ uống.
 
-Dải đo:    1 μS/cm – 20 μS/cm

                            10 μS/cm – 200 μS/cm

                            100 μS/cm – 2000 μS/cm

-Bề rộng đo lường: 1 μS – 2 mS
 
-Vật liệu phần dính ướt: thép không gỉ.
 
-Cấp bảo vệ: IP65, IP68.
 
-Nguồn điện: 12-36 V DC
 
-Nhiệt độ môi trường: 0°C ... +70°C
 
-Nhiệt độ quá trình:   -10 °C ...  +100 °C
 
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20 mA, HART – 2 dây.
 
-Áp suất: tối đa 16 bar.
 

3-3. DISSOLVED OXYGEN TRANSMITTER   (AnaCONT LED)

-Ứng dụng: nước, nước thải, quá trình sục khí, công nghiệ phóa, dược phẩm, thực phẩm, đồ uống.
 
-Dải đo:    0 – 10 ppm

                            0 – 20 ppm

-Chiều dài thanh dò: lên đến 10 M.
 
-Vật liệu thân: nhựa, nhôm.
 
-Vật liệu thanh dò: PP, PVDF.
 
-Cấp bảo vệ: IP67, IP68.
 
-Nguồn điện: 12-36 V DC
 
-Nhiệt độ môi trường: -30°C ... +70°C
 
-Nhiệt độ quá trình:        0 °C ...    +50 °C
 
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20mA, relay, HART – 2 dây.
 
-Áp suất: tối đa 1 bar.
 

 

4. TEMPERATURE

 

4-1. TEMPERATURE INDICATOR / TRANSMITTER   (THERMOCONT TT)  

-Ứng dụng: chất lỏng và chất khí– bồn, tàu, đường ống.
 
-Dải đo:    -50 °C…+600 °C
 
-Chiều dài thanh dò: lên đến 3M.
 
-Vật liệu thân: nhôm, nhựa.
 
-Vật liệu thanh dò: thép không gỉ và PFA phủ cảm biến.
 
-Cấp bảo vệ: IP65.
 
-Nguồnđiện: 10-36 V DC
 
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ... +70°C
 
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20mA, HART – 2 dây.
 
-Áp suất: tối đa 25 bar.
 
-Kết nối:  M20x1.5, 1/2'‘ – ren, bích.
 
 
 

4-2. MULTIPOINT  TEMPERATURE  TRANSMITTER   (THERMOPOINT)

-Ứng dụng: chất lỏng, bột, hạt– hầm dự trữ nông nghiệp, công nghệ thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, giám sát xu hướng nhiệt độ.
 
-Dải đo:    cho chất lỏng: -40°C … +125°C

                            cho chất rắn:    -10°C …    +85°C

-Chiều dài thanh dò: lên đến 30M.
 
-Số cảm biến tối đa: 15.
 
-Vật liệu thân: nhôm, nhựa.
 
-Vật liệu thanh dò: thép không gỉ, chống tĩnh điện PP.
 
-Cấp bảo vệ: IP67.
 
-Nguồn điện: 12-36 V DC
 
-Nhiệt độ môi trường: -30°C ... +65°C
 
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20mA, HART – 2 dây.
 
-Kết nối:  1", 1 ½" BSP/NPT, M20x1,5.

 

 

 

 

5. SENSORS

 

5-1. ULTRASONIC PROXIMITY SENSOR   (MICROSONAR)

-Ứng dụng: giám sát thiết bị chiết rót, xe đẩy, thang máy, băng tải.
 
-Dải đo:    0.2 - 1 m hoặc 0.4 - 6 m
 
-Vật liệu thân: thép không gỉ, PP.
 
-Cấp bảo vệ: IP 67, IP 68.
 
-Nguồn điện: 10.8 - 30 VDC
 
-Nhiệt độ môi trường: -20°C ... +70°C
 
-Tín hiệu ngõ ra: 0 - 10 V, 4 - 20 mA, công tắc NPN/PNP.

5-2. PRESSURE TRANSMITTER   (NIPRESS)  

-Ứng dụng: đo áp suất chuất lỏng & khí – dùng cho các bồn chứa, đường ống, tàu.
 
-Dải đo:    -1 ...  600 bar
 
-Vật liệu thân: thép không gỉ.
 
-Cấp bảo vệ: IP65, IP67.
 
-Nguồn điện: 12 – 36 VDC
 
-Nhiệt độ môi trường: -25°C ...    +85°C
 
-Nhiệt độ quá trình:      -25 °C ... +125 °C
 
-Tín hiệu ngõ ra: 4 - 20 mA, 0-10 V.
 
-Kết nối: ¼”, ½”, 1” – ren, triclamp.

 

6. SYSTEM COMPONENTS

 

6-1. MULTICHANNEL PROCESS CONTROLLER   (MultiCONT)

-Ứng dụng: lập trình, điều khiển các cảm biến.
 
-Số ngõ vào cảm biến: 1 – 15.
 
-Tín hiệu ngõ vào: HART.
 
-Tín hiệu ngõ ra: internal:  max. 2     4-20 mA

                                                         max. 2     RS485

                                                          max. 5     SPDT relays

                                          external: max. 16  4-20 mA

                                                          max. 2    RS485

                                                          max. 64  SPDT relays

-Cổng truyền thông: RS 485
 
-Vật liệu thân: PC.
 
-Cấp bảo vệ: IP65.
 
-Nguồn điện: 11.4-40 V DC, 11.4-28 V AC hoặc 85-255 V AC.
 
-Nhiệt độ môi trường: -20°C ...    +50°C.
 

6-2. UNIVERSAL PROCESS CONTROLLER / INDICATOR       (UNICONT PMM, PMG) 

-Ứng dụng: hiển thị giá trị, kiểm soát nhiệt độ, công tắc cảnh báo.
 
-Tín hiệu ngõ vào:  Thermo-couple: K, J, T, E, L, U, N, R, S, B, M, A, C.

                                             RTD: Pt100, JPt100, Ni 100                               

                                             Dòng điện: 4-20 mA, 0-20 mA

                                             Điện áp: -5+20 mV, 0-100 mV, 0-10 mV.

                                             Điện trở: 0-500 Ω, 0-2000 Ω.

-Tín hiệu ngõ ra: Relay, 4 - 20mA, RS485, cấp nguồn cho các cảm biến, SSR.
 
-Cấp bảo vệ: IP20/IP66.
 
-Nguồn điện: 100-240 VAC, 20-48 VAC, 22-65 VDC.
 
-Màn hình hiển thị: 2 dòng LED 4 số.
 
-Nhiệt độ môi trường: -10°C ...    +55°C.

6-3. LOOP INDICATOR   (UNICONT PD)

-Ứng dụng: hiển thị giá trị các cảm biến.
 
-Tín hiệu ngõ vào:  4-20 mA.
 
-Tín hiệu ngõ ra: 4-20 mA, 4-20 mA+HART.
 
-Vật liệu thân: thép không gỉ.
 
-Cấp bảo vệ: IP 67.
 
-Nguồn điện: 24 V DC.
 
-Màn hình hiển thị: LCD 6 số.
 
-Nhiệt độ môi trường: -40°C ...    +70°C.

6-4. CURRENT CONTROLLED SWITCH MODULE   (UNICONT PKK)  

-Ứng dụng: cung cấp nguồn điện cho cảm biến, kiểm soát chuyển đổi công tắc (ON/OFF).
 
-Tín hiệu ngõ vào:  4-20 mA.
 
-Công tắc: 250V AC, 8A, AC1.
 
-Cấp bảo vệ: IP20.
 
-Nguồn điện: 110 VAC, 230 VAC, 24 VAC/DC.
 
-Nhiệt độ môi trường: -10°C ...    +55°C.
 
-Kết nối: DIN.

6-5. UNIVERSAL  INTERFACE MODULE   (UNICONT PJK)  

-Ứng dụng: điều khiển hệ thống với ngõ ra 2 relay hoặc 2 tín hiệu dòng.
 
-Tín hiệu ngõ vào:  RS485.
 
-Tín hiệu ngõ ra:  2 relay 250 V AC, 8A, AC1

                                          2 current outputs (4-20mA)

                                          1 relay + 1 current output

-Cấp bảo vệ: IP20.
 
-Nguồn điện: 24 V DC.
 
-Nhiệt độ môi trường: -10°C ...    +55°C.
 
-Kết nối: DIN.

6-6. INTRINSICALLY SAFE ISOLATOR MODULE   (UNICONT PGK)

-Ứng dụng: hoạt động trong môi trường độc hại, cho độ chính xác cao.
 
-Tín hiệu ngõ vào:  4 – 20 mA + HART.
 
-Tín hiệu ngõ ra:  4 – 20 mA + HART
 
-Độ chính xác: 1μA or 8μA
 
-Thời gian phản hồi: 5ms hoặc100ms.
 
-Cấp bảo vệ: IP20.
 
-Nguồn điện: 20 - 35 V DC.
 
-Nhiệt độ môi trường: -20°C ...    +60°C.
 
-Kết nối: DIN.

6-7. ULTRASONIC PUMP CONTROL SYSTEM (UNICONT PSW) 

-Ứng dụng: kiểm soát máy bơm, hố ga, bồn, hồ nước, hầm chứa nước thải.
 
-Dải đo: 0.4-3m
 
-Tín hiệu ngõ ra:  1 relay NC, 250 V AC, 8A, AC1.
 
-Cấp bảo vệ:    cảm biến:            IP68

                                     bộ điều khiển:    IP65

-Nguồn điện: 230 V AC.
 
-Nhiệt độ môi trường:

                               cảm biến:         -25°C ... +60°C.

                               bộ điều khiển:  -25°C … +45°C

-Kết nối cảm biến: 1” - ren.

6-8. COMMUNICATION MODULE   (UNICOMM)  

-Ứng dụng: chuyển dữ liệu đo lường đến máy tính, kết nối với máy tính qua cổng USB hoặc RS485.
 
-Tín hiệu ngõ vào: HART.
 
-Tín hiệu ngõ ra:  USB / RS485.
 
-Cấp bảo vệ:   IP20
 
-Nguồn điện: được cung cấp từ USB / 24 VDC.
 
-Nhiệt độ môi trường: -25°C ... +70°C.

7. SOFTWARE

 

7-1. PROCESS VISUALISATION   (NIVISION)

-Ứng dụng: phần mềm giám sát trực tiếp giá trịđ o, hệ thống báo động, quản lý hàng tồn kho.
 
-Tín hiệu ngõ vào: RS232, RS485 hoặc USB.
 
-Hệ điều hành: Microsoft Windows 2000, XP, Windows Vista, Windows 7.
 
-Dung lượng: 5 GB.

 

7-2. HART CONFIGURATION SOFTWARE   (EView2) 

-Ứng dụng: phần mềm hiển thị dữ liệu đo lường, lập trình từ xa, phát hiện lỗi, giám sát xu hướng, thiết lập dễ dàng.
 
-HART Modem:  UNICOMM SAT-304 & SAK-305.
 
-Hệ điều hành: Windows XP, Vista, Windows 7 &8.
 
-Dung lượng: 100 MB.
 
-Bộ nhớ tối thiểu: RAM 512 MB

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC TẠI VIỆT NAM |  CÔNG TY TNHH TM-DV-KT CAO VIỆT CƯỜNG
  Số 89 hẻm 249 Tân Kỳ Tân Quý, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, HCMC
Tel: 08-3813 4681/Fax: 08-3813 4680
Hotline: 0908 507 021/ 0909 951 237 
Email: sales@caovietcuong.com
Website: www.caovietcuong.com 
www.thietbidomuc.com

0908 507 021